ĐỘC HOẠT TANG KÝ SINH -BVP
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC
Cao khô Độc hoạt tang ký sinh: 350mg, được chiết từ 2325mg dược liệu gồm:
Thành phần hoạt chất chính:
Điều trị các chứng do phong thấp hàn gây đau nhức các khớp vùng thắt lưng, đầu gối, các chi dưới co duỗi khó khăn, cảm giác nặng nề, đau thần kinh ngoại biên dọc theo các chi dưới, đau thần kinh tọa.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Liều lượng:
Người lớn và trẻ em trên 16 tuổi: Mỗi lần 8 viên, 3 - 4 lần mỗi ngày.
Trẻ em từ 13 tuổi đến 16 tuổi: Mỗi lần 4 viên, 3 - 4 lần mỗi ngày.
Thời gian điều trị các chứng phong thấp hàn phụ thuộc vào tình trạng của bệnh:
Người lớn và trẻ em trên 16 tuổi: Bệnh mới khởi phát, dùng thuốc liên tục từ 2 – 6 tuần.
Bệnh tái phát nhiều lần, dùng thuốc liên tục từ 2 – 3 tháng.
Trẻ em từ 13 tuổi đến 16 tuổi: Bệnh mới khởi phát, dùng thuốc liên tục từ 2 – 5 tuần.
Bệnh tái phát nhiều lần, dùng thuốc liên tục từ 1,5 – 3 tháng.
Cách dùng:
- Thuốc dùng qua đường uống, uống sau bữa ăn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Người quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú, người đang hành kinh.
- Hộp 3 vỉ x 10 viên
- Hộp 6 vỉ x 10 viên
- Hộp 10 vỉ x 10 viên
- Hộp 1 chai 100 viên.
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Thục địa (Radix Rehmanniae glutinosae
praeparata):
Đỗ trọng (Cortex Eucommiae):
Nhân sâm (Rhizoma et Radix Ginseng):
Ngưu tất (Radix Achyranthis bidentatae):
Phục linh (Poria):
150mg
150mg
150mg
150mg
150mg
Cam thảo
(Radix et Rhizoma Glycyrrhizae):
150mg
Độc hoạt (Radix Angelicae pubescentis):
225mg
Quế chi (Ramulus Cinnamomi):
Phòng phong
(Radix Saposhnikoviae divaricatae):
Đương quy (Radix Angelicae sinensis):
Tế tân (Radix et Rhizoma Asari):
Xuyên khung (Rhizoma Ligustici
wallichii):
Tần giao (Radix Gentianae):
Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflorae):
Tang ký sinh
(Herba Loranthi Gracifilorae):
150mg
150mg
150mg
150mg
150mg
150mg
150mg
150mg